Model |
DONGFENG HOÀNG HUY |
Thông số chính |
Công thức bánh xe |
8 x 4 R |
Kích thước ngoài (mm) |
11580 x 2500 x 3390 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
1850 + 5150 + 1350 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) |
2040/1860 |
Tự trọng (kg) |
13220 |
Tải trọng cho phép (kg) |
16650 |
Tổng trọng lượng (kg) |
30000 |
Tốc độ tối đa (km/h) |
104 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) |
11,056 |
Khả năng leo dốc lớn nhất (°) |
31 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
275 |
Động cơ |
Ký hiệu |
YC6L310-33 |
Nhà sản xuất |
TRUNG QUỐC |
Dung tích xylanh (Cc) |
6870 |
Công suất lớn nhất (Ps/rpm) |
245/2300 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
148/1200 |
Năm sản xuất |
2018 |
Ly Hợp |
Kiểu |
Ma sát khô 1 đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
Cơ khí |
10 số tiến + 02 số lùi |
Tỉ số truyền |
i1= 9,153, i2 = 7,145, i3 = 4,783, i4= 3,733, i5= 2,765, i6 = 2,158, i7= 1.666, i8= 1,301, i9= 1,000, i10= 0,780
iR1= 8,105, iR2= 6,327
|
Hệ thống lái |
Trục vít – ê cy bi, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh |
Phanh chính |
Kiểu tang trống, dẫn động khí nén 2 dòng |
Phanh dừng |
Tác động lên bánh xe cầu sau, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tác dụng lên bánh trục 2,3,4 |
Hệ thống phanh dự phòng |
Tác động lên đường ống khí xả động cơ |
Hệ thống treo |
Treo trước |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán elip, giảm trấn thủy lực |
Treo sau |
Dạng phục thuộc với nhíp lá bán elip 2 tầng |
Hệ thống nhiên liệu |
Dung tích bình nhiên liệu (lít) |
380L |
Mức tiêu hao nhiên liệu nhỏ nhất (lít) |
25 lít / 100 km (không tải) |
Lốp xe |
Kiểu |
11.00R20 /11.00\R20 |
Cabin |
Cabin lật, 2 chỗ ngồi
|
THÔNG SỐ BỒN CHUYÊN DÙNG |
Dung tích |
22.500 Lít |
Hình dáng |
Elip |
Vật liệu chế tạo |
Thép cường lực ss400 |
KT sản xuất Xtec |
- Téc được làm từ thép loại 4mm-6mm. Bên trong téc sử dụng kỹ thuật hàn tự động, có nhiều tấm chống sóng, sau khi téc thành hình sẽ tiến hành cao áp kiểm tra rò rỉ, làm cho téc có độ cứng cao, trọng tâm ổn định, an toàn khi vận chuyển…
- Sử dụng công nghệ gia công thô bắn bi, nhằm chống ăn mòn, chống rỉ; Sơn bề mặt sử dụng kỹ thuật sơn sấy làm tăng độ bền và tính thẩm mỹ của téc.
- Công nghệ chuyển giao từ Nhật Bản, Hàn điện quang 3 dọc chuẩn khung (mối hàn mịn, kiểu dáng téc elip van đẹp)
|
Cổ téc |
Chiều rộng của cổ téc (lẩu): là 800mm; chiều cao của lẩu là 350mm (tầng 1), 250 mm (tầng 2) |
Van hô hấp |
Áp suất làm việc: 0,2kg/cm2
Xuất xứ: Hàn Quốc
|
Khoang (ngăn) 5 khoang |
5 khoang |
Màu sắc |
Theo yêu cầu của khách hàng |
Phương pháp nạp, xả xăng |
+ Nạp: Xăng được nạp vào bình thông qua bơm từ các trạm cung cấp xăng hoặc thông qua bơm trên xe
+ Xả: Dưới tác dụng của khối lượng bản thân khối chất lỏng được xả tự do ra ngoài thông qua các cửa xả hoặc thông qua bơm trên xe
|
Kích thước xi téc |
8.360/8.060 x 2.400 x 1.460 mm (22.5m3) |
Van Đầm |
Bố trí ở đáy téc, đóng mở bằng tay ở đỉnh téc theo nguyên tắc vặn ren (Hàn Quốc – Việt Nam) |
Các van xả |
Van mặt bích Hàn Quốc, Đường ống Ø 90 |
Hệ thống thu hồi hơi (Nhập kín)
|
Các khoang được thông với nhau, có van khóa riêng biệt cho mỗi ống ɸ42 (Việt Nam) |
Bơm nhiên liệu |
80YHCB-60A, công suất bơm 11 KW, dung lượng bơm 60m3/1h, tốc độ vòng quay 850 -1250 vòng/phút
Xuất xứ: Hàn Quốc
|
Các trang thiết bị phòng chống cháy nổ |
Xích: 01 xích tiếp đất
Các biểu trưng báo hiệu nguy hiểm:
Biểu trưng Ngọn lửa (Sơn hai bên sườn và phía sau xi téc)
Dòng chữ “CẤM LỬA” (Sơn hai bên sườn và phía sau xi téc)
|