TT
|
Thông số
|
Đơn Vị
|
Loại xe
|
I. THÔNG SỐ XE CƠ SỞ
|
1
|
Loại phương tiện
|
XE XTEC CHỞ XĂNG
|
2
|
Nhãn hiệu số loại
|
THACO – KIA K165
|
3
|
Công thức lái
|
4 x 2
|
II. Thông số kích thước
|
1
|
Kích thước chung (Dài x Rộng x Cao)
|
Mm
|
5465 x 1850 x 2540
|
2
|
Chiều dài cơ sở
|
Mm
|
2760
|
4
|
Khoảng sáng gầm xe
|
Mm
|
150
|
III. Thông số về khối lượng
|
1
|
Khối lượng bản thân
|
Kg
|
2205
|
2
|
Khối lượng chuyên chở theo thiết kế
|
Kg
|
2.8 m3
|
3
|
Số người chuyên chở cho phép
|
Kg
|
(03 người)
|
4
|
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế
|
Kg
|
4800
|
IV. Tính năng động lực học
|
1
|
Tốc độ cực đại của xe
|
Km/h
|
85
|
2
|
Độ vượt dốc tối đa
|
Tan e (%)
|
32
|
3
|
Thời gian tăng tốc từ 0 -200m
|
S
|
1 – 27 s
|
4
|
Bán kính quay vòng
|
m
|
4.6
|
5
|
Lốp xe
|
6.5 – 13
|
6
|
Hộp số
|
Cơ khí, 05 số tiến + 01 số lùi, mới
|
V. Động Cơ
|
1
|
Model
|
KIA – JT
|
2
|
Kiểu loại
|
Diesel 4 kỳ, tăng áp 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước
|
3
|
Dung tích xilanh
|
Cm3
|
2957
|
4
|
Tỉ số nén
|
14.1
|
5
|
Công suất lớn nhất
|
Ps/vòng/phút
|
92/4000
|
VI. Li Hợp
|
1
|
Nhãn Hiệu
|
Theo động cơ
|
|
2
|
Kiểu loại
|
01 Đĩa ma sat khô lò xoắn
|
I. Thông số về phần chuyên dùng
|
1
|
Nhãn hiệu
|
Kiểu loại
|
Elip
|
2
|
Dung tích thùng chứa
|
m3
|
2.8
|
3
|
Số khoang
|
01 khoang hoắc 02 khoang
|
4
|
Chiều dày thân téc/đầu téc
|
Thân téc làm bằng thép dày 3-4 mm
Đầu téc làm bằng thép dày 4- 5 mm
|
5
|
Vật liệu chế tạo
|
Thép hợp kim chất lượng tốt chống ăn mòn, chịu biến dạng cao , có gia cố thế chống sóng trong téc đảm bảo an toàn và theo tiêu chuẩn sản xuất của cục đăng kiểm Việt Nam
|
6
|
Quy cách đóng téc
|
Téc có độ dày 4 mm , bên trong téc sử dụng công nghệ hàn đối đầu tiên tiến, có tấm chắn sóng, sau khi téc thành hình sẽ tiến hành cao áp kiểm tra rò rỉ làm cho téc có độ cứng cao, trọng tâm ổn định, an toàn khi vận chuyển
+ Công nghệ CNC hàn dọc 3 khung chuẩn, mối hàn mịn, kiểu dáng van elip chuẩn đẹp
|
8
|
Công nghệ sơn téc
|
+ Sử dụng công nghệ gia công thô bắn bi, nhằm chống ăn mòn, chống rỉ, bề mặt sử dụng kỹ thuật sơn sấy, làm tăng độ bền và tính thẩm mỹ của téc
+ Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn trắng viền đỏ có trang trí biểu ngữ, LOGO... Màu sơn theo yêu cầu của khách hàng
|
II. VAN HÔ HẤP (VAN THỞ)
|
1
|
Kiểu loại
|
Van
|
2
|
Áp suất làm việc
|
0,4 kg/cm2
|
3
|
Áp suất đẩy
|
0,4 kg/cm2
|
4
|
Áp suất hút
|
0.0015 kg/cm2
|
III. BƠM NHIÊN LIỆU (BƠM ĐIỆN)
|
1
|
Model
|
|
2
|
Công suất
|
|
3
|
Số vòng quay lớn nhất
|
|
4
|
Lưu lượng bơm tối đa
|
|
IV . PHƯƠNG PHÁP NẠP XẢ XĂNG
|
1
|
Quá trình nạp
|
Xăng dầu được nạp thông qua bơm lắp trực tiếp trên xe
|
2
|
Quá trình xả
|
Xăng được xả ra ngoài qua bơm lắp trực tiếp trên xe hoặc thông qua các cửa xả thực
|
3
|
Hệ thống cấp lẻ nhiên liệu
|
Đồng hồ cơ, tang A, Cò Súng bơm, Dây cấp (5 – 10 m)
|
V. THIẾT BỊ PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ
|
1
|
Xích tiếp đát
|
Số lượng: 01
|
2
|
Bình chữa cháy
|
Số lượng 01 bình 4kg, loại dùng khí C02, nén với áp suất cao
|
3
|
Các biểu tượng cảnh báo nguy hiểm
|
+ Biểu tượng NGỌN LỬA (2 bên sườn và phía sau xtec)
+ Biểu tượng CẤM LỬA (2 bên sườn và phía sau xtec)
|