Xe quét đường hút bụi 6 khối Hino FG8JJSB

Xe quét đường hút bụi 6 khối Hino FG8JJSB

Mã sản phẩm: SP0331

Tình trạng : Còn hàng

Nhóm sản phẩm: Xe quét rác, hút bụi

Thương hiệu: Hino Motors

Dung tích xi téc:  Từ trên 5 khối -> 8 khối

Kiểu loại:  Xe tải 2 chân

Chuyên dùng:  Vận chuyển rác thải

Giá bán: Mời liên hệ

Xe quét đường hút bụi 6 khối Hino FG8JJSB là xe chuyên dụng được sử dụng để quét rác, dọn vệ sinh hút bụi đường, trên cầu, khu công nghiệp hoặc các các cung đường lớn trong đô thị... giúp đem lại một môi trường XANH - SẠCH - ĐẸP. 

Xe Hino 6 khối quét rác hút bụi đường được đóng trên nền chassi của xe tải Hino FG8JJSB được nhập khẩu và lắp ráp trên dây chuyền công nghệ tiên tiến. Dòng xe đã được rất nhiều sự quan tâm và ủng hộ của khách hàng trên thị trường trong thời gian qua bởi giá trị thương hiệu và chất lượng sản phẩm cao và giá xe quét đường hút bụi cũng vô cùng hợp lý.

Phần chuyên dụng bao gồm các phần chính: động cơ phụ, cơ cấu chổi quét, thùng chứa rác, khoang chứa nước và hệ thống vòi phun nước, hệ thống hút bụi cùng các thiết bị đi kèm khác.

Chi tiết

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE QUÉT ĐƯỜNG HÚT BỤI 6M3 HINO FG8JJSB

Stt Thông số Mô tả
I

Giới thiệu chung

 
1 Chủng loại hàng hóa Xe quét đường hút bụi 6 m3 Hino FG
2 Xuất xứ SX,LR tại Việt Nam
3 Năm sản xuất 2016, mới 100%
4 Thùng chứa rác ~ 6m3
5 Xe cơ sở Hiệu HINO FG8JJSB
6 Công thức bánh 4×2
II

Kích thước & trọng lượng

 
8 Kích thước  

8.1

Dài x Rộng x Cao (mm) 7.020 x 2.500 x 3.200

8.2

Chiều dài cơ sở (mm) 4.280

8.3

Khoảng sáng gầm xe (mm) 265
9 Trọng lượng  

9.1

Tự trọng (kg) 9.495

9.2

Tải trọng (kg) 5.000

9.3

Chỗ ngồi 2 người

9.4

Tổng trọng tải (kg) 14.625
10 Khả năng vận hành  

10.1

Tốc độ tối đa lúc quét, hút (km/h) 12

10.2

Bán kính quay vòng tối thiểu (m) 7,5
III

Xe cơ sở

 
11 Động cơ  

11.1

Loại Động cơ diesel, tiêu chuẩn khí thải Euro II

11.2

Công suất tối đa 167kw / 2.500 vòng/phút

11.3

Momen xoắn cực đại 700N.m / 1.500 vòng/phút

11.4

Dung tích xylanh (cc) 7.684

11.5

Số xylanh 6 xylanh thẳng hàng

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE QUÉT ĐƯỜNG HÚT BỤI 6M3 TRÊN XE CƠ SỞ HINO, MODEL FG8JJSB

Stt Thông số Mô tả
12 Ly hợp

Đĩa ma sát khô đơn, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén

13 Hộp số Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi
14 Hệ thống lái Tay lái bên trái, có trợ lực thủy lực
15 Phanh Phanh thủy lực, dẫn động khí nén mạch kép
16 Hệ thống treo Kiểu phụ thuộc nhíp lá, giảm chấn thủy lực
17 Lốp xe 10.00R20 (Cầu trước đơn / Cầu sau kép)
18 Các thông số khác  

18.1

Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 200

18.2

Kiểu cabin Cabin lật
IV

Hệ thống chổi quét

 
19 Động cơ phụ Xuất xứ Mỹ

19.1

Loại

John Deere  động cơ diesel 4 kỳ, làm mát bằng nước.

19.2

Dung tích (cc) ~4.500

19.3

Số xy lanh 4 xylanh thẳng hàng
20 Quạt hút  

20.1

Lực truyền động từ động cơ

Dẫn động bằng hệ thống puly đai, tốc độ cánh quạt có thể được điều chỉnh trong cabin lái. Quạt hút được điều khiển đóng ngắt với động cơ phụ thông qua hệ thống li hợp

21 Chổi quét và vòi hút  

21.1

Chổi tròn ở cạnh Bucher brush
– Số lượng 2 chiếc, đường kính 700
– Vòi phun nước dập bụi ở mỗi chổi 2 vòi cho mỗi chổi
– Tấm chắn bằng cao su Trang bị tiêu chuẩn, bảo vệ chổi quét
– Vận hành

Vận hành bằng thủy lực. Khi xe di chuyển bình thường trên đường, 2 chổi sẽ thu lại hai bên. Khi vận hành quét hút, một chổi sẽ mở sang bên cạnh và hoạt động cùng chổi chính. Trên các chổi đều có hệ thống thủy lực đảm bảo an toàn khi chổi gặp chướng ngại vật trên đường quét.

21.2

Chổi chính ở giữa Bucher brush
– Số lượng 01 chiếc, kích thước Ф400×1500
– Vận hành

Vận hành bằng thủy lực. Khi xe di chuyển trong trại thái quét, chổi giữa sẽ hoạtđộng phối hợp với 02 chổi tròn ở hai bên xe.

21.3

Miệng hút Việt Nam sx
– Số lượng 2 vòi (trái và phải)
– Vật liệu Thép không gỉ
– Phạm vi hút (mm) 600
– Số vòi phun nước 6 vòi

21.4

Chiều rộng quét tối đa (mm) – với

hoạt động của chổi chính và chổi bên

2.300
Stt Thông số Mô tả

21.5

Chiều rộng quét tối đa (mm) – với

hoạt động của chổi chính

1170

21.6

Ống hút Bucher (Đức)
– Số lượng 2 ống
– Vật liệu Cao su tổng hợp có khung thép bên trong
22 Ống hút vật liệu thô Bucher hose

22.1

Vị trí Phía sau nắp thùng chứa rác

22.2

Công dụng

Hút các vật liệu thô bằng cách vận hành chổi hút vừa đưa ống hút tới gần khu vực cần làm sạch

23 Thùng chứa rác Rác, bụi sau khi được hút lên từ miệng hút sẽ được vận chuyển lên thùng chứa rác.

23.1

Dung tích thùng chứa rác (m3) ~ 6

23.2

Chất liệu Thép không gỉ, SUS 304

23.3

Góc đổ 550

23.4

Nắp kiểm tra Có, bên phải

23.5

Van tràn xả nước bẩn  
– Kích thước 2-1/2 inch
– Vị trí Trên cửa thoát sau, có nắp che

23.6

Cơ chế đổ thùng chứa Sử dụng xylanh

23.7

Thiết bị đóng mở nắp sau thùng chứa rác

Thanh an toàn điều khiển tự động với khóa đóng mở điều khiển thủy lực

23.8

Lưới thép bảo vệ

Có, ngăn những vật lớn lọt vào làm hỏng cánh quạt.

Tháo dễ dàng từ bên ngoài khi mở cửa để làm sạch cửa

23.9

Thiết bị an toàn chống thùng chứa

Có, đảm bảo an toàn khi nâng thùng chứa để kiểm tra, bảo dưỡng

24 Thùng chứa nước  

24.1

Dung tích thùng chứa nước (lít) 1.500

24.2

Vật liệu thùng chứa Thép không gỉ, SUS 304

24.3

Thiết bị báo mức nước Có, đặt tại cạnh bên phải phía trước của thùng nước

24.4

Thiết bị xả nước Có, bằng van bi size 1 1/2 inch

24.5

Nắp thùng chứa Nắp có van nhận nước cấp từ bên ngoài

24.6

Bơm nước Dẫn động bằng motor thủy lực
– Lưu lượng nước (lít/phút) 40
– Áp suất (bar) 8
– Bộ lọc nước Có trang bị

24.7

Họng cấp nước

Trang bị thêm 1 họng cấp nước cùng khớp nối nhanh 65A để có thể lấy nước từ bồn hoặc các cây chữa cháy.

Stt Thông số Mô tả

24.10

Ống dẫn nước

Trang bị 01 cuộn ống vải mềm tráng cao su loại 65 A

V Hệ thống điều khiển  
25 Điều khiển: Hệ thống điện  

25.1

Điều khiển Từ cabin

25.2

Hệ thống quét Điều khiển riêng biệt

25.3

Điều chỉnh tốc độ động cơ

Điều khiển tuyến tính bằng chuyển đổi khí nén trên cabin.

25.4

Nâng/hạ thùng chứa Bằng thuỷ lực, điều khiển từ cabin

25.5

Đóng/mở cửa sau

Mở từ cabin, đóng từ phía sau ở phía bên phải bằng thủy lực

25.6

Điều chỉnh van nước Điều khiển bằng điện

25.7

Đồng hồ đo áp suất Có bố trí trên mặt bảng điều khiển
26 Hệ thống thuỷ lực  

26.1

Dung tích thùng dầu (lít) 120

26.2

Lưu lượng nước khi quét (cc/ phút) 25

26.3

Áp suất hoạt động tối đa (bar) 200

26.4

Bơm thủy lực điều khiển hoạt động quét hút, dập bụi

Dẫn động bởi động cơ phụ
– Lưu lượng dầu 25/vòng
– Áp suất tối đa (bar) 250

26.5

Bơm thủy lực điều khiển xả rác, đóng mở thùng, nắp thùng

Dẫn động bởi P.T.O xe cơ sở
– Lưu lượng dầu 45cc/vòng
– Áp suất tối đa (bar) 250

26.6

Van điều khiển thủy lực  Xuất xứ ITALIA

– Van điều khiển để nâng hạ thùng chứa, khóa và mở cửa sau

Áp suất hoạt động 180 bar
– Van điều khiển chổi bên, chổi giữa Áp suất hoạt động 180 bar
27 Hệ thống điện Điện áp 24V
28 Bộ nguồn thủy lực 24V Hỗ trợ nâng hạ thùng chứa, đóng mở nắp thùng
  – Xuất xứ  Hàn Quốc

28.1

Thiết kế khoang động cơ Riêng biệt

28.2

Đèn chớp 2 đèn bố trí trên nóc cabin và sau xe

28.3

Điều hòa nhiệt độ

28.4

Công tắc khóa cửa phía sau thùng rác

Có, sau khi xả rác, cửa phía sau thùng rác sẽ được khóa bằng công tắc ở đuôi xe để đảm bảo an toàn không có người đứng sau

29 Hệ thống làm mát cho động cơ phụ
Stt Thông số Mô tả
30 Các thiết bị khác  

30.1

Kích thủy lực 01 chiếc

30.2

Bình cứu hỏa 01 chiếc

30.3

Hộp dụng cụ tiêu chuẩn theo xe cơ sở

30.4

Lốp dự phòng 01 chiếc

30.5

Đèn chiếu sáng phục vụ công tác hoạt động

30.6

Thanh cản  hai bên hông

30.7

Sổ bảo hành
Để biết thêm thông tin về giá xe xin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH Ô TÔ ĐÔNG PHONG VIỆT NAM

Trụ sở chính: 143B - Thanh Am - Thượng Thanh - Long Biên - Hà Nội

Văn phòng giao dịch: Quốc lộ 1A - xã Liên Bảo - huyện Tiên Du - tỉnh Bắc Ninh

Hotline: 0985 688 442​ - 0943 011 179​

Website: www.xechuyendungviet.vn 

Email: xephutung@gmail.com

Phản hồi bài viết

(5 stars)
---
wait image
Gửi đi

Sản phẩm cùng loại