I |
Giới thiệu chung |
|
1 |
Hàng hóa |
Xe ô tô quét hút bụi đường 10 m3 (có nền xe cơ sở hiệu HINO FM8JNSA) |
4 |
Chất lượng |
mới 100% |
II |
Thông số chính |
|
1 |
Kích thước xe quét hút |
|
1.1 |
Kích thước tổng thể |
|
– Chiều dài |
8.530 mm |
– Chiều rộng |
2.500 mm |
– Chiều cao |
3.250 mm |
1.2 |
Chiều dài cơ sở |
4.130 + 1.300 mm |
1.3 |
Khoảng sáng gầm xe |
265 mm |
2 |
Trọng lượng xe quét hút |
|
2.1 |
Tự trọng (khối lượng bản thân) |
12.450 kg |
2.2 |
Số người cho phép chở trên cabin kể cả lái xe |
2 người (130kg) |
2.3 |
Tải trọng (khối lượng rác cho phép chở) |
8.200 kg |
2.4 |
Tổng trọng lượng (Khối lượng toàn bộ) |
20.780 kg |
3 |
Khả năng vận hành |
|
3.1 |
Bán kính quay vòng tối thiểu |
8,6 m |
3.2 |
Tốc độ tối đa lúc quét, hút |
12 km/h |
3.3 |
Chiều rộng quét tối đa |
|
– Với hoạt động của chổi chính và chổi bên |
3.750 mm |
– Với hoạt động của chổi chính |
1.170 mm |
4 |
Xe cơ sở (sát-xi) |
|
4.1 |
Xuất xứ |
Hiệu HINO model FM8JNSA, hàng LD Nhật-Việt
(do Công ty LD TNHH Hino Motors Việt Nam lắp ráp sản xuất tại Việt Nam)
|
4.2 |
Công thức bánh xe |
6×4 |
4.3 |
Động cơ |
|
– Model |
J08E UF |
– Tiêu chuẩn khí thải |
Euro II |
– Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 6 xy-lanh thẳng hàng, tua-bin tăng nạp và làm mát khí nạp |
– Dung tích xy-lanh |
7.684 cc |
– Công suất lớn nhất (TC VN) |
184 kW / 2.500 vòng/phút |
– Momen xoắn cực đại (TC VN) |
739 N.m / 1.500 vòng/phút |
4.4 |
Ly hợp |
Đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
4.5 |
Hộp số |
Hộp số cơ khí, 9 số tiến 1 số lùi |
4.6 |
Hệ thống lái |
|
– Cơ cấu |
Tay lái bên trái, có trợ lực thủy lực toàn phần |
– Cột tay lái |
Thay đổi được độ nghiêng và chiều cao |
4.7 |
Hệ thống phanh |
|
– Phanh chính |
Phanh tang trống, dẫn động thủy lực – khí nén |
– Phanh dừng |
Phanh tang trống, dẫn động cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số |
4.8 |
Hệ thống treo |
|
– Trục 1 |
Kiểu phụ thuộc, nhíp lá bán elip, giảm chấn thủy lực |
– Trục 2, 3 |
Kiểu phụ thuộc, nhíp lá bán elip |
4.9 |
Thùng nhiên liệu |
200 lít |
4.10 |
Lốp |
|
– Trục 1 |
Kiểu lốp đơn, cỡ 10.00-R20 hoặc 11.00-R20 |
– Trục 2, 3 |
Kiểu lốp kép, cỡ 10.00-R20 hoặc 11.00-R20 |
4.11 |
Cabin |
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn |
5 |
Hệ thống chuyên dùng |
|
5.1 |
Động cơ phụ |
|
– Xuất xứ |
Hiệu HYUNDAI model D4DB, hàng Hàn Quốc |
– Loại |
Động cơ diesel 4 kỳ, 4 xy-lanh thẳng hàng, làm mát khí nạp |
– Dung tích xy-lanh |
3.907 cc |
– Công suất lớn nhất |
130 Hp (tại 2.900 vòng/phút) |
– Momen xoắn cực đại |
37 kg.m (tại 1.600 vòng/phút) |
5.2 |
Thùng chứa rác |
|
– Dung tích thùng chứa rác |
~ 10 m3 |
– Vật liệu |
Thép SPA-H (Nhật) |
– Hình dáng |
Hình hộp, biên dạng cong |
– Kết cấu |
Rác, bụi sau khi được hút lên từ quạt hút sẽ được vận chuyển lên thùng chứa rác. Thùng được thiết kế với kết cấu kiểu cyclon dập bụi tiên tiến |
– Góc đổ |
550 |
– Nắp kiểm tra |
Có, bên phải |
– Van tràn xả nước bẩn |
Kích thước 2-1/2 inch, vị trí trên cửa thoát sau, có nắp che |
– Cơ chế đổ thùng chứa |
Sử dụng xy lanh 2 tầng |
– Thiết bị đóng mở nắp sau thùng chứa rác |
Thanh an toàn điều khiển tự động với khóa đóng mở điều khiển thủy lực |
– Lưới thép bảo vệ |
Có, ngăn những vật lớn lọt vào làm hỏng cánh quạt. Tháo dễ dàng từ bên ngoài khi mở cửa để làm sạch cửa |
– Thanh an toàn chống thùng chứa |
Có, đảm bảo an toàn khi nâng thùng chứa để kiểm tra, bảo dưỡng |
– Công tắc khóa cửa phía sau thùng rác |
Có, sau khi xả rác, cửa phía sau thùng rác sẽ được khóa bằng công tắc ở đuôi xe để đảm bảo an toàn không có người đứng sau |
5.3 |
Thùng chứa nước |
|
– Dung tích thùng chứa nước |
~ 4 m3 |
– Vật liệu thùng chứa |
Inox SUS304 |
– Thiết bị báo mức nước |
Có, đặt tại cạnh bên phải phía trước của thùng nước |
– Thiết bị xả nước |
Có, bằng van bi size 1-1/2 inch |
– Thiết bị cảnh báo mức nước thấp |
Có, khi nước giảm xuống dưới mức giới hạn, trong cabin sẽ có chuông báo động |
– Thiết bị ngăn, chống tràn |
Có, bố trí các vách ngăn, ống chống tràn |
– Nắp thùng chứa |
Nắp có van nhận nước cấp từ bên ngoài |
– Họng cấp nước |
Trang bị thêm 1 họng cấp nước cùng khớp nối nhanh 65A để có thể lấy nước từ bồn hoặc các cây chữa cháy |
– Ống dẫn nước |
Trang bị 01 cuộn ống vải mềm tráng cao su loại 65A dài 20m |
5.4 |
Bơm nước |
|
– Lưu lượng nước |
40 lít/phút |
– Kiểu |
Piston |
– Áp suất |
8 bar |
– Dẫn động |
Dẫn động bằng motor thủy lực |
– Bộ lọc nước |
Có trang bị |
5.5 \ |
Quạt hút |
|
– Xuất xứ |
Hiệu Bucher (Hàn Quốc) hoặc hiệu Johnson (Châu Âu) |
– Lực truyền động từ động cơ |
Dẫn động bằng hệ thống puly đai, tốc độ cánh quạt có thể được điều chỉnh trong cabin lái. Quạt hút được điều khiển đóng ngắt với động cơ phụ thông qua hệ thống li hợp |
5.6 |
Chổi tròn ở cạnh |
|
– Hãng sản xuất |
Linea (Italia) |
– Xuất xứ |
Ba Lan |
– Số lượng |
2 chiếc |
– Đường kính |
700 mm |
– Vòi phun nước dập bụi ở mỗi chổi |
2 vòi/chổi |
– Tấm chắn bằng cao su |
Trang bị tiêu chuẩn, bảo vệ chổi quét |
– Vận hành |
Vận hành bằng thủy lực. Khi xe di chuyển bình thường trên đường, 2 chổi sẽ thu lại hai bên. Khi vận hành quét hút, một chổi sẽ mở sang bên cạnh và hoạt động cùng chổi chính. Trên các chổi đều có hệ thống thủy lực đảm bảo an toàn khi chổi gặp chướng ngại vật trên đường quét. |
5.7 |
Chổi chính ở giữa |
|
– Hãng sản xuất |
Linea (Italia) |
– Xuất xứ |
Ba Lan |
– Số lượng |
01 chiếc |
– Kích thước |
Ф400 x 1.500 mm |
– Vận hành |
Vận hành bằng thủy lực. Khi xe di chuyển trong trại thái quét, chổi giữa sẽ hoạt động phối hợp với 02 chổi tròn ở hai bên xe |
5.8 |
Miệng hút |
|
– Số lượng |
2 miệng (trái và phải) |
– Vật liệu |
Thép SPA-H (Nhật) |
– Phạm vi hút |
600 mm |
– Số vòi phun nước |
6 vòi |
5.9 |
Ống hút |
|
– Hãng sản xuất |
Linea (Italia) |
– Xuất xứ |
Ba Lan |
– Số lượng |
2 ống |
– Vật liệu |
Cao su tổng hợp có khung thép bên trong |
5.10 |
Ống hút vật liệu thô (Tuỳ chọn) |
|
|
– Hãng sản xuất |
Linea (Italia) |
– Xuất xứ |
Ba Lan |
– Vị trí |
Phía sau nắp thùng chứa rác |
– Công dụng |
Hút các vật liệu thô bằng cách vận hành chổi hút vừa đưa ống hút tới gần khu vực cần làm sạch |
5.11 |
Hệ điều khiển |
|
– Điều khiển từ xa |
Từ cabin |
– Điều khiển hệ thống quét |
Điều khiển riêng biệt |
– Điều chỉnh tốc độ động cơ |
Điều khiển bằng chuyển đổi khí nén |
– Điều khiển nâng/hạ thùng chứa |
Bằng thuỷ lực, điều khiển từ cabin |
– Điều khiển đóng/mở cửa sau |
Mở từ cabin, đóng từ phía sau thùng chứa rác bằng thủy lực |
– Điều chỉnh van nước |
Điều khiển bằng điện |
– Đồng hồ đo áp suất |
Có, bố trí trên mặt bảng điều khiển |
5.12 |
Hệ thống thuỷ lực |
|
– Dung tích thùng dầu |
120 lít |
– Áp suất hoạt động tối đa |
200 bar |
– Bơm thủy lực điều khiển hoạt động quét hút, dập bụi |
|
+ Lưu lượng dầu |
25 cc/vòng |
+ Áp suất làm việc lớn nhất |
250 bar |
+ Dẫn động |
Dẫn động bởi động cơ phụ |
– Bơm thủy lực điều khiển xả rác, đóng mở thùng, nắp thùng |
|
+ Lưu lượng dầu |
45 cc/vòng |
+ Áp suất làm việc lớn nhất |
250 bar |
+ Dẫn động |
Dẫn động bởi P.T.O xe cơ sở |
– Van điều khiển thủy lực cơ khí tích hợp, van an toàn và khí nén |
|
+ Xuất xứ |
Hiệu BLB – Ý |
+ Áp suất làm việc lớn nhất |
320 bar |
+ Công dụng |
Dùng để nâng hạ thùng chứa, khóa/mở cửa sau, vận hành hoạt động của hệ thống chổi, điều khiển bơm nước khi động cơ chính hoạt động |
– Van điều khiển thủy lực cơ khí tích hợp điện từ 24V |
|
+ Xuất xứ |
Hiệu KOBI – Ý |
+ Áp suất làm việc lớn nhất |
320 bar |
+ Công dụng |
Dùng để nâng hạ thùng chứa, khóa/mở cửa sau, điều khiển bơm nước… khi dừng xe kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa mà không cần nổ máy |
– Xy lanh thủy lực |
|
+ Xuất xứ |
Các linh kiện chính như ống, cần, gioăng phớt…nhập khẩu từ Ý |
+ Áp suất làm việc lớn nhất |
250 bar |
+ Công dụng |
Vận hành cho hệ thống nâng hạ thùng, khóa mở nắp thùng |
– Motor thủy lực dẫn động hệ thống chổi |
|
+ Xuất xứ |
Hiệu Sauer Danfoss – Đan Mạch |
+ Áp suất làm việc lớn nhất |
150 bar |
+ Công dụng |
Vận hành quay hệ thống chổi quét chính, chổi quét bên |
5.13 |
Hệ thống khí nén |
|
– Nhãn hiệu |
SMC (Nhật Bản), xuất xứ: Nhật Bản/Singapore/China… |
– Điện áp |
24V |
– Áp suất làm việc lớn nhất |
10 bar |
– Công dụng |
+ Điều khiển gián tiếp cho hệ thống van thủy lực điều khiển nâng/hạ thùng, khóa/mở nắp thùng, dẫn động quay motor hệ thống chổi, motor bơm nước.
+ Điều khiển trực tiếp cho hệ thống xy lanh khí nén điều khiển chổi, miêng hút.
|
5.14 |
Hệ thống điện |
Điện áp 24V |
5.15 |
Bộ nguồn thủy lực hoạt động điện |
|
– Xuất xứ |
Hiệu Hydro-tek, hàng Hàn Quốc |
– Loại |
Bộ nguồn thủy lực tích hợp van an toàn |
– Điện áp |
24 V, hoạt động bằng nguồn điện ắc-quy xe |
– Công dụng |
Dùng để nâng hạ thùng chứa, khóa/mở cửa sau, điều khiển bơm nước… khi dừng xe kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa mà không cần nổ máy |
6 |
Các thiết bị khác |
|
6.1 |
Điều hòa nhiệt độ |
Có |
6.2 |
Radio CD |
Có |
6.3 |
Bình cứu hỏa |
01 chiếc |
6.4 |
Lốp dự phòng |
01 chiếc |
6.5 |
Đèn chiếu sáng phục vụ công tác hoạt động |
Có |
6.6 |
Đèn chớp trên nóc cabin |
Có |
6.7 |
Đèn chớp sau xe |
Có |
6.8 |
Bảo hiểm hông hai bên |
Có |
6.9 |
Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe cơ sở |
Có |