GIỚI THIỆU CHUNG VỀ SẢN PHẨM |
Loại phương tiện |
Xe hút bùn, hút chất thải Dongfeng |
Nước Sản xuất |
Việt Nam |
Năm Sản xuất |
2014/2015 |
THÔNG SỐ CHÍNH |
KÍCH THƯỚC |
Kích thước bao ngoài |
5280 x 2360 x 2785 (mm) |
Kích thước thùng rác |
2130 x 1400 x 1400 (mm) (3.500L) |
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
Chiều dài cơ sở |
3.330 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
280 mm |
KHỐI LƯỢNG |
Khối lượng bản thân |
2350 Kg |
Khối lượng cho phép chở |
– |
Khối lượng toàn bộ |
5.580 Kg |
Số chỗ ngồi |
03 (kể cả người lái) |
ĐỘNG CƠ |
Model |
YC4100ZLQ |
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước. |
Dung tích xy lanh |
4214 cm3 |
Đường kính xi lanh x hành trình piston |
108 x 115 (mm) |
Tỉ số nén |
17:1 |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu |
70/2300 (Kw/v/ph) |
Momen xoắn cực đại/ tốc độ quay trục khuỷu |
480/1800 (Nm/v/ph) |
KHUNG XE |
Hộp số |
– |
Hộp số chính |
Kiểu |
Cơ khí, 05 số tiến + 01 số lùi |
Tỉ số truyền |
– |
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít – ê cu bi, trợ lực thuỷ lực |
HỆ THỐNG PHANH |
Hệ thống phanh chính |
Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. |
Hệ thống phanh dừng |
Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số |
HỆ THỐNG TREO |
Treo trước |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực |
Treo sau |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực |
CẦU XE |
Cầu trước |
Tiết diện ngang kiểu I |
Cầu sau |
Kiểu |
Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp |
Tỉ số truyền |
5.2 |
LỐP XE. |
7.500-16 |
Số bánh |
Trước: Đơn (02) – Sau: Đơn |
CA BIN |
Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn. |
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG |
Tốc độ tối đa |
82 Km/h |
Khả năng leo dốc |
31% |
THÔNG SỐ KHÁC |
Hệ thống điện |
24V, 60 Ah x 2 |
Dung tích bình nhiên liệu |
180 L |
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO) |
Bộ truyền lực PTO |
Kiểu truyền động |
Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở |
Kiểu điều khiển |
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin |
Thiết bị của bảng điều khiển |
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở |
PHẦN CHUYÊN DÙNG HÚT CHẤT THẢI |
Xuất xứ |
Phần chuyên dùng được thiết kế chế tạo tại Việt Nam |
Hình dáng |
Đóng liền chassi (trụ tròn) |
Thể tích bồn hút chất thải |
4.000 Lít |
Vật liệu chính |
+ Thép hợp kim chất lượng tốt, khả năng chịu ăn mòn, biến dạng cao, Q345b.
+ Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn màu xanh môi trường có trang trí biểu ngữ, LOGO…
|
Vật liệu làm thành bồn |
Thép tấm Q345 độ dày 06 mm |
Vật liệu làm 2 đầu bồn |
Thép tấm Q345 độ dày 08 mm |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
+ Cơ cấu khóa: Khóa liên động, tự động khóa - mở khi nâng hạ.
+ Bảo vệ môi trường: Kín khít, chống rò rỉ
|
Kết cấu vật liệu |
Trụ trong, cong trơn bằng thép Q345b, chịu mài mòn và áp lực cao |
Nguyên lý hút chất thải |
Dựa vào chênh lệch áp suất (không khí) |
Nguyên lý làm việc |
Thông qua vận hành bơm chân không vòng dầu |
Chu kỳ hút |
8 – 10 Phút |
Chu kỳ xả |
5 – 8 phút |
BƠM THỦY LỰC |
Bơm thủy lực
|
- Bơm bánh răng Pmax = 210 kg/cm2; Q = 76cc/vòng.
- Bơm cánh quét liên doanh Nhật Bản
- Lưu lượng bơm: 75cm3 /vòng
- Nguồn dẫn động bơm truyền trực tiếp từ PTO qua bán trục các đăng
- Áp suất làm việc: 180 (Kg/cm2)
|
HỆ THỐNG VAN PHÂN PHỐI |
Hệ thống van làm việc |
Van an toàn chống vỡ ống, van điều chỉnh lưu lượng bàn ép rác, van xả tràn, van một chiều. |
Xuất xứ |
Van phân phối BLB – Ý |
Lưu lượng tối đa |
95 lít / phút |
Áp suất tối đa |
340 Kg/cm2 |
HỆ THỐNG XY- LANH THỦY LỰC KHÁC |
Chất lượng |
Linh kiện nhập khẩu từ Ý, lắp ráp tại Việt Nam. Tất cả các hệ thống thủy lực đều được kiểm duyệt nghiêm ngặt theo quy trình của Cục Chất Lượng Đo Lường |
THÙNG DẦU THỦY LỰC |
Dung tích thùng dầu |
80 – 100 Lít
|
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ THỦY LỰC KHÁC |
Phụ kiện thủy lực đi kèm theo xe |
Lọc dầu, đồng hồ đo áp suất, nắp dầu, khóa đồng hồ, hệ thống van, thước báo dầu, Jắc – co… được lắp ráp theo dây chuyên hiện đại tiên tiến từ Nhật Bản chuyển giao |
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN |
Bộ phận điều khiển: Cơ khí tự động; Dùng các thao tác điều khiển giúp người sử dụng dễ dàng trong quá trình vận hành; Ngoài ra còn phải được trang bị hệ thống an toàn khi gặp sự cố trong khi sử dụng: “HỆ THỐNG DÙNG KHẨN CẤP” |
- Hệ thống điều khiển hút chất thải bằng chế độ cài bơm tự động ở trên cabin kết hợp với đạp chân côn với chế độ làm việc: Liên tục tuần hoàn hoặc từng thao tác riêng lẻ tùy theo ý người vận hành.
- Hệ thống điều khiển phần xy lanh nâng hạ, đóng mở nắp bằng thủy lực được hướng dẫn trênVAN PHÂN PHỐI
|
Hệ thống đèn chiếu sang, kèn báo khi làm việc |
- Đèn làm việc ban đêm phía sau và trong khoang đỉnh bồn
- Đèn quay cảnh báo trên nóc.
|
Sơn thùng |
Sơn chống rỉ toàn bộ thùng và phủ ngoài bằng loại sơn Nippon, chất lượng cao. |
PHỤ KIỆN ĐI KÈM |
Xe cơ sở |
01 bánh xe dự phòng; 01 con đội thủy lực và tay quay; 01 dầu đĩa CD và Radio AM/FM; Kính cửa điều khiển, khóa cửa trung tâm; 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn; sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe; sổ bảo hành. |
Phụ kiện đi kèm |
Tài liệu hướng dẫn sử dụng, thùng đựng đồ nghề, phiếu bảo hành thùng chuyên dung. |
LOGO – KẺ CHỮ |
Trên cánh cửa Cabin và hai bên hông thùng xe (theo yêu cầu của bên mua) |
BƠM CHÂN KHÔNG VÒNG DẦU |
Model |
50ZQXTR-45/45 |
Công suất |
4 .000 W |
Lưu lượng |
45 lít /giây |
Độ hút sâu |
-0,.4à -0.5 Bar |
Xuất xứ Hệ thống thủy lực |
Bơm thuỷ lực Yuken Nhật Bản |
Van phân phối – BLB – Italia |
Tuy ô thủy lực : nhập khẩu trực tiếp từ Pháp hoặc Italia |
Các thiết bị TL khác Vỏ, cán, ống nhập khẩu, Lắp ráp, chế tạo tại Việt Nam |