Cabin đầu kéo Faw lật bằng điện có thể lật nghiêng 550.
Thiết kế nổi bật với mặt cảng được tách rời. Tích hợp lên mặt càng là cụm đèn chiếu sáng bao gồm đèn pha, đèn cốt, đền xi nhanh, phía dưới là cặp đèn sương mù.
Phía trước cabin trang bị logo Faw được mạ crom sáng bóng trải dài hai bên tạo điểm nhấn nỗi bật và thu hút người nhìn.
Hệ thống lưới tảng nhiệt dạng tổ ong 5 tầng lớn giúp lấy gió trời giải nhiệt động cơ hiệu quả.
Gương chiếu hậu kích thước lớn 2 tầng có thể điều chỉnh theo tầm nhìn của mỗi tài xế. Có trang bị thêm 2 gương cầu lồi 1 cái phía trước và 1 cái bên phụ giúp tầm nhìn quan sát các điểm mù tốt nhất.
Đầu kéo Faw máy 260HP
ĐỘNG CƠ HỘP & HỘP SỐ
Đầu kéo Faw 1 cầu sử dụng khối động cơ Faw máy xanh CA6D đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 5, dung tích 6600cc công suất 260HP tại vòng tua máy 2300v/p, cho phép tốc độ tối đa lên đến 110km/h.
Có hệ thống phun nhiên liệu trực tiêp, 6 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, có turbo tăng áp.
Đi cùng mức tiêu hao nhiên liệu là 20L/100km.
Đầu kéo Faw 260HP sử dụng hộp số Pats Mỹ 9 số tiến, 1 số lùi đồng bộ cùng động cơ giúp xe di chuyển ổn định trong điều kiện tải nặng.
Lốp tam giác Triangle không săm.
KHUNG GẦM VÀ HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Cấu hình xe 4x2 khung chassi 8+6 2 lớp trải dọc thân xe. Cấu tạo từ loại thép chuyên dụng chịu lực tối ưu.
Đầu kéo Faw 2020 được trang bị mâm kéo JOST 50# của Đức đảm bảo khi xe lên dốc, xuống dốc hay vào các cung đường địa hình xấu giúp xe di chuyển êm hơn.
Thùng dầu có dung tích 400L giúp xe có thể chạy quảng đường xa từ 1500-2000km.
Cầu sau xe sử dụng cầu láp có tỷ số truyền 4.4.
Hệ thống Hệ thống treo trước: 7 lá nhíp, dạng bán elip kết hợp với giảm chấn thủy lực và bộ cân bằng.
Hệ thống treo sau: 10 lá nhíp, bán elip cùng với bộ dẫn hướng.
Hệ thống phanh gồm có:
- Phanh chính: dẫn động 2 đường khí nén
- Phanh đỗ xe: dẫn động khí nén tác dụng lên bánh sau
- Phanh phụ: phanh khí xả động cơ giúp hỗ trợ hệ thống phanh chính trên các bánh xe phát huy hiệu quả phanh cao nhất
Sử dụng loại lốp tam giác Triangle không săm có kích thước 11R22.5-16PR đồng bộ trước/sau.
Kích thước tổng thể của xe Dx Rx C là: 5705x 2495x 2930mm
Chiều dài cơ sở là: 3400mm
Tải trọng cho phép kéo theo: 31885kg
NỘI THẤT VÀ TRANG BỊ THEO XE
Không gian nội thất rộng rãi 2 ghế ngồi và 1 giường nằm được bọc da cao cấp.
Ghế lái sử dụng bóng hơi và có thể điều chỉnh 4 hướng tùy theo tư thế ngồi lái.
Kinh cửa 2 bên chỉnh điện hiện đại.
Tay lái 4 chấu trợ lực đánh lái nhẹ nhàng có tích hợp nút điều khiển trên mặt vô lăn tiện lợi.
Hệ thống máy lạnh 2 chiều được lắp sẵn theo xe công suất lớn làm mát nhanh gió mát sâu.
Đồng hồ 3D hiển thị đa thông tin, hệ thống âm thanh sắc nét.
Các đặc tính kỹ thuật:
Động cơ
|
CA6DLD-26E5 (FAWDE)
|
Đường kính xi lanh/ hành trình
|
108/120 mm
|
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay
|
194/2300 kw/prm
|
Momen xắn cực đại
|
1050Nm/1300-1700 rpm
|
Ly hợp
|
340
|
Hộp số
|
Past 8JS105T
|
Hệ thống phanh
|
Kiểu tang trống dẫn động khi nén 2 dòng
|
Phanh tay
|
Dẫn ddoonggj khí nén + lò xo
|
Kích thước tổng thể Dx RxC
|
5705x 2495 2930 mm
|
Chiều dài cơ sở
|
3400 mm
|
Khoảng sáng gầm xe
|
238 mm
|
Vệt bánh xe trước/sau
|
1964/1847 mm
|
Tự trọng/ tải trọng
|
6320/10040 kg
|
Tổng trong lượng
|
16490 kg
|
Tải trọng cho phép kéo theo
|
31885 kg
|
Tải trọng cầu trước/sau
|
5000/11490 kg
|
Khả năng leo dốc
|
23%
|
Tóc độ tối đa
|
110 km/h
|
Dung tích bình nhiên liệu
|
400 L
|
Tiêu hao nhiên liệu
|
20L/100km
|
Mân ké
|
#50
|
Lốp
|
11R22.5-16PR (lốp không săm).
|