Xe chữa cháy 5 khối Hino FC lắp bơm rời Tohatsu

Xe chữa cháy 5 khối Hino FC lắp bơm rời Tohatsu

Mã sản phẩm: SP0552

Tình trạng : Mời liên hệ

Nhóm sản phẩm: Xe cứu hỏa, chữa cháy

Thương hiệu: Hino Motors

Dung tích xi téc:  Từ trên 3 khối -> 5 khối

Kiểu loại:  Xe tải 2 chân

Chuyên dùng:  Vận chuyển, phun nước

Khoảng giá:  Từ trên 1 tỷ -> 2 tỷ

Giá bán: Mời liên hệ

 

Xe chữa cháy 5 khối Hino FC lắp bơm rời Tohatsu với ưu điểm giá thành rẻ, bơm cơ động có thể mang đi mang lại, tháo rời khi cần thiết mang vào những ngõ ngách mà xe không vào được.

Xe được đóng theo dạng xe chữa cháy chuyên nghiệp chỉ khác là thay bơm gắn liền bằng bơm rời có xe đẩy có thể tháo lắp rễ ràng, nên xe có thể mang theo đầy đủ các loại thiết bị kèm theo xe như các loại búa, rìu, ống hút xả, bình chữa cháy mini... theo tiêu chuẩn. 

Chi tiết

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CHỮA CHÁY HINO FC 5 KHỐI LẮP BƠM RỜI TOHATSU

STT

Thông số

Mô tả

I

GIỚI THIỆU CHUNG

 

  1.  

Hàng hóa

Xe ô tô chữa cháy chở nước 4.000 lít + Xe téc chở hóa chất 400 lít (trên nền xe cơ sở Hino FC9JETc)

  1.  

Nước sản xuất

Việt Nam

  1.  

Năm sản xuất

2019

  1.  

Chất lượng

Mới 100%

II

THÔNG SỐ CHÍNH

 

5

Kích thước xe chữa cháy

 

5.1

Kích thước tổng thể dự kiến (DxRC)

6.430 x 2.290 x 3.050 mm

5.2

Chiều dài cơ sở

3.420 mm

5.3

Khoảng sáng gầm xe

225 mm

6

Trọng lượng xe chữa cháy

 

6.1

Tự trọng xe dự kiến

4.910 Kg

6.2

Số người ngồi cho phép chở trên cabin gồm cả lái xe

3

6.3

Tải trọng khối lượng hàng háo cho phép chở

4.440 Kg

6.4

Tổng trọng lượng

10.400 Kg

7

Xe cở sở (Sát – xi)

 

7.1

Xuất xứ

Hiệu Hino FC9JETC, hàng liên doanh Việt Nhật

7.2

Công thức bánh xe

4x2

7.3

Động cơ

 

 

Model

J05E UA

 

Tiêu chuẩn khí thải

EURO4

 

Loại động cơ

Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tuabin tăng áp và làm mát khí nạp

 

Dung tích xi lanh

5.123 cc

 

Công suất lớn nhất

132 KW /2.500 vòng/phút

 

Mô men xoắn cực đại (ISO NET)

530 N.m/1.500 vòng/phút

 

Hệ thống phun nhiên liệu

Phun nhiên liệu điều khiển điện tử

7.4

Ly Hợp

Đĩa đơn ma sát khô. Giảm chấn lò xo, dẫn động thủy lực tự điều chỉnh.

7.5

Hộp số

Hộp số cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi đồng tốc từ số 2 đến số 6

7.6

Hệ thống lái

Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực với cột lái có thể thay đổi được độ nghiêng và chiều cao

7.7

Hệ thống phanh

 

 

Phanh chính

Phanh tang trống, điều khiển thủy lực hai dòng, trợ lực chân không

 

Phanh đỗ

Tang trốn, dẫn động cơ khí tác dụng lên trục thứ hai của hộp số

 

Phanh khí xả

7.8

Hệ thống treo

 

 

Cầu trước

Nhíp đa lá, hai giảm chấn thủy lực, có thanh cân bằng chống nghiêng ngang

 

Cầu sau

Nhíp đa lá

7.9

Thùng nhiên liệu

200 Lít

7.10

Lốp trước - sau

8.25-16

7.11

Ca bin

Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn

03 chỗ ngồi

8

Hệ thống chuyên dùng

 

8.1

Xuất xứ

Chế tạo trong nước

8.2

Xi - téc nước

 

 

Dung tích

4.000 Lít

 

Kiểu dáng

Hình khối chữ nhật

8.3

Xi téc hóa chất

 

 

Dung tích

400 Lít

 

Kiếu dáng

Hình khối

8.4

Bơm chữa cháy

 

 

Nhãn hiệu, xuất xứ

Tohasu Nhật Bản

 

Loại bơm chữa cháy

Loại bơm chữa cháy di động, làm mát bằng khí, nước. Bơm chữa cháy có thể tách rời khỏi xe để di chuyển

 

Trọng lượng khô

95 Kg

 

Đường kính cửa xả

65 mm

 

Đường kính cửa hút

100 mm

 

Động cơ

 

 

Loại

Động cơ xăng hai thì làm mát bằng khí, nước

 

Dung tích xi lanh

746

 

Công suất lớn nhất

40.5 kw

 

Khởi động

Bằng điện hoặc bằng tay

 

Dung tích bình nhiên liệu

18 Lít

 

Bình dầu bôi trơn

1.8 Lít

 

Chiều sâu hút  tối đa theo nhà sản xuất

9m

8.5

Bộ trộn hóa chất

 

 

Nhãn hiệu, xuất xứ

Hàn Quốc

 

Lưu lượng hút tại  (0.7 Mpa)

50 Lít/Phút

8.6

Ống hút nước

 

 

Xuất xứ

Việt Nam (Bảo hành 5 năm)

8.7

Họng hút nước

01 họng Ø75

8.8

Họng xả nước

02 họng Ø65

8.9

Họng tiếp nước vào téc

01 họng Ø65

8.10

Lăng súng trên nóc

 

 

Nhãn hiệu, xuất xứ

Hàn Quốc

 

Đầu ra

2-1/2’’

8.11

Khoang bơm chữa cháy và các thiết bị chữa cháy

Vị trí phía sau xe (Khoang bơm và thiết bị chữa cháy riêng biệt)

8.12

Thiết bị chữa cháy

 

 

Cuộn vòi chữa cháy

 

 

Xuất xứ

hàng liên doanh Việt – Nhật

 

Loại ống

Loại ống vải mềm có tráng cao su đặc biệt, có khớp nối nhanh hai đầu ống theo TCVN

 

Cale khóa

02 cái

 

Các khớp nối đi kèm

Theo TCVN có lắp trên đường hút và xả

8.13

Xe đẩy tay cho bơm chữa cháy

 

 

Loại xe

Loại xe đẩy có bánh xe và tay đẩy, dùng để di chuyển  bơm chữa cháy khi tách bơm khỏi xe

 

Số lượng

01 Cái

9

Các thiết bị khác trên xe

 

9.1

Điều hòa nhiệt độ

9.2

Radio, CD

9.3

Bánh xe dự phòng

01 chiếc

9.4

Dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe cơ sở Hino

01 bộ

9.5

Đèn còi ưu tiên

Châu Âu

9.5.1

Đèn ưu tiên

- Model: C lightbar

- Xuất xứ: Thổ nhí kỳ

9.5.2

Loa

 

  • Model:AL-100B-L
  • Xuất xứ: Thổ Nhí Kỳ.
  • Công suất: 100W

9.5.3

Âm ly

- Model: FA-FAL

- Xuất xứ: Thổ nhí kỳ

- Kích thước: 17.8x5x11cm

III

Thời gian bảo hành

 

1

Xe cơ sở Hino

12 tháng kể từ ngày nghiệm thu bàn giao, theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất

2

Hệ thống chuyên dùng

12 tháng kể từ ngày nghiệm thu bàn giao, theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.

Để biết thêm thông tin về giá xe xin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH Ô TÔ ĐÔNG PHONG VIỆT NAM

Trụ sở chính: 143B - Thanh Am - Thượng Thanh - Long Biên - Hà Nội

Văn phòng giao dịch: Quốc lộ 1A - xã Liên Bảo - huyện Tiên Du - tỉnh Bắc Ninh

Hotline: 0985 688 442​ - 0943 011 179​

Website: www.xechuyendungviet.vn 

Email: xephutung@gmail.com

Sản phẩm cùng loại